Bản mạch (bo mạch) |
Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện. |
Tụ hóa |
Loại thông dụng 3300mF, 25V. |
Điôt |
Gồm 2 cái loại thông dụng 1A. |
Cầu chì |
Loại thông dụng 1A. |
Biến trở |
Loại thông dụng 1kW. |
Điện trở |
Gồm 5 cái loại thông dụng: 2 cái 1kW; 1 cái 220W, 2 cái 4,7kW. |
Đi ốt ổn áp |
Loại thông dụng Zenner 6,8V. |
Tranzito |
Gồm 2 cái loại C828 và H1061 hoặc tương đương. |
Rơle |
Loại thông dụng 12V, 10A. |
Bóng đèn |
Loại thông dụng 12V, 10W, có đế và dây nối. |
Cọc đấu nguồn 2 cái |
Gồm 2 cái: nguồn vào/ra 12V, dây nối, phích cắm. |
Dây nguồn |
Dây đôi, có đầu cắm, dài 1000mm. |
Hộp bảo vệ |
Kích thước (215x125x70) mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su. |
Điện trở than |
Gồm 8 loại, mỗi loại 2 cái: 100W; 1kW; 470W; 4,7kW; 2,2kW; 330kW; 180W; 5,6kW, công suất 0.25W, sai số 5%, hiển thị trị số bằng vạch màu. |
Điện trở Kim loại |
330 kW, công suất 1W, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số. |
Điện trở sứ |
1W, công suất 10 W, sai số 5%, hiển thị trị số bằng số. |
Tụ giấy |
0,47mF, điện áp 250V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số. |
Tụ gốm |
0,1mF, điện áp 100V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số. |
Tụ hóa |
1000mF, điện áp 25V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số. |
Tụ hóa |
2 tụ 100mF điện áp 16V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số. |
Cuôn cảm lõi ferit |
Loại thông dụng. |
Biến áp cao tần |
Lõi ferit điều chỉnh được, 4 hoặc 5 chân. |
Cuộn cảm lõi không khí |
Loại thông dụng. |
Biến áp |
Lõi ferit điện áp đầu vào 220V, điện áp đầu ra 12V, có cường độ dòng điện 1A. |
Tirixto |
Loại thông dụng NEC2P4M hoặc tương đương. |
Triac |
Loại BTA 06-600 hoặc tương đương . |
Diac |
Loại DB 3 hoặc tương đương. |
Tran zi to |
Mỗi loại 1 cái: C828; A 546; H1061; A671 hoặc tương đương. |
IC |
Loại IC 7805; 7905; 7809; 7812; A 4440; 1 cái họ IC-74xx hoặc tương đương. |
Đi ốt tách sóng |
Loại tách sóng 1A; 4A. |
Đi ốt phát quang |
Gồm 2 cái loại thông dụng màu xanh, đỏ. |
Bo mạch |
Loại thông dụng lắp các linh kiện điện tử. |